A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship
Download and listen anywhere
Download your favorite episodes and enjoy them, wherever you are! Sign up or log in now to access offline listening.
A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship
This is an automatically generated transcript. Please note that complete accuracy is not guaranteed.
Chapters
Description
Fluent Fiction - Vietnamese: A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/a-heartfelt-rescue-by-hoan-kiem-lake-a-tale-of-friendship/ Story Transcript: Vi: Buổi chiều...
show moreFind the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/a-heartfelt-rescue-by-hoan-kiem-lake-a-tale-of-friendship
Story Transcript:
Vi: Buổi chiều tại Hồ Gươm thật đẹp.
En: The afternoon at Hoan Kiem Lake was truly beautiful.
Vi: Mặt hồ lấp lánh dưới ánh mặt trời.
En: The surface of the lake sparkled under the sunlight.
Vi: An và Liên quyết định đi ăn tối ở nhà hàng gần đó.
En: An and Lien decided to have dinner at a nearby restaurant.
Vi: Họ muốn thử món ăn truyền thống của Việt Nam.
En: They wanted to try traditional Vietnamese food.
Vi: Họ bước vào nhà hàng, không khí ấm áp và thơm ngon từ nhà bếp lan tỏa khắp nơi.
En: They stepped into the restaurant, where the warm and delicious scent from the kitchen filled the air.
Vi: An chọn món bún chả, còn Liên chọn phở.
En: An chose bun cha, while Lien chose pho.
Vi: Họ ngồi vào bàn, chờ đợi món ăn được dọn lên.
En: They sat at a table, waiting for their food to be served.
Vi: Khi món ăn được mang ra, An nhìn đĩa bún chả và cười tươi.
En: When the food was brought out, An looked at the plate of bun cha and smiled brightly.
Vi: Mùi thơm của thịt nướng và mỡ hành làm anh vui vẻ.
En: The aroma of grilled meat and green onion oil made him happy.
Vi: Nhưng sau vài miếng, An cảm thấy có gì đó không ổn.
En: But after a few bites, An felt something was wrong.
Vi: Cổ họng anh bắt đầu ngứa, mắt anh sưng lên.
En: His throat began to itch, and his eyes swelled up.
Vi: Liên thấy An có biểu hiện lạ.
En: Lien noticed An's unusual behavior.
Vi: Cô lo lắng, chạy đến bên An.
En: Worried, she rushed to his side.
Vi: "Anh ổn không?
En: "Are you okay?"
Vi: " Liên hỏi.
En: Lien asked.
Vi: An khó thở, không thể nói.
En: An struggled to breathe and couldn't speak.
Vi: Liên biết đây là phản ứng dị ứng.
En: Lien realized it was an allergic reaction.
Vi: Cô nhanh chóng gọi phục vụ.
En: She quickly called the waiter.
Vi: "Chúng tôi cần sự giúp đỡ!
En: "We need help!"
Vi: " Liên kêu lên.
En: Lien shouted.
Vi: Nhân viên nhà hàng đưa họ đến bệnh viện ngay lập tức.
En: The restaurant staff immediately took them to the hospital.
Vi: Trên đường đi, Liên cầm tay An, an ủi anh đừng lo lắng.
En: On the way, Lien held An's hand, reassuring him not to worry.
Vi: Tại bệnh viện, bác sĩ nhanh chóng cho An uống thuốc và tiêm.
En: At the hospital, the doctor quickly gave An medicine and an injection.
Vi: Chỉ sau ít phút, An bắt đầu thở dễ dàng hơn.
En: In just a few minutes, An began to breathe more easily.
Vi: Bác sĩ nói với Liên: "An bị dị ứng với một loại thực phẩm trong món bún chả.
En: The doctor told Lien, "An is allergic to an ingredient in the bun cha.
Vi: May mà đến kịp thời, không thì rất nguy hiểm.
En: Fortunately, you arrived in time, otherwise it could have been very dangerous."
Vi: "Liên thở phào nhẹ nhõm.
En: Lien breathed a sigh of relief.
Vi: Sau một thời gian ngắn, An cảm thấy khỏe hơn và có thể xuất viện.
En: After a short while, An felt better and was able to leave the hospital.
Vi: Họ quay trở lại Hồ Gươm, ngồi lại bên hồ.
En: They returned to Hoan Kiem Lake and sat by the water again.
Vi: "Anh đã sợ lắm," An nói.
En: "I was really scared," An said.
Vi: "Cảm ơn em đã giúp anh.
En: "Thank you for helping me."
Vi: "Liên mỉm cười.
En: Lien smiled.
Vi: "Không có gì đâu, anh An.
En: "It's nothing, An.
Vi: Quan trọng là anh khỏe lại.
En: The important thing is you’re alright."
Vi: "Cả hai ngồi im lặng, ngắm nhìn mặt hồ lấp lánh.
En: The two sat in silence, gazing at the sparkling lake.
Vi: Mọi thứ dường như bình yên trở lại.
En: Everything seemed peaceful again.
Vi: Và từ hôm đó, An luôn cẩn thận khi ăn uống, nhưng niềm vui khi bên Liên vẫn luôn trong tim anh.
En: And from that day on, An was always careful with his food, but the joy of being with Lien remained in his heart.
Vi: Cơn hoảng loạn qua đi, chỉ còn lại tình bạn và những kỷ niệm đẹp tại Hồ Gươm.
En: The panic had passed, leaving only friendship and beautiful memories at Hoan Kiem Lake.
Vocabulary Words:
- afternoon: buổi chiều
- sparkled: lấp lánh
- grilled: nướng
- ingredient: thành phần
- scent: mùi hương
- delicious: thơm ngon
- served: dọn lên
- aroma: mùi thơm
- itch: ngứa
- itching: ngứa
- swelled: sưng
- compliment: khen ngợi
- throat: cổ họng
- behavior: biểu hiện
- worried: lo lắng
- struggled: khó thở
- grazing: ngắm nhìn
- ingredient: thứ liệu
- ingredient: nguyên liệu
- rushed: chạy
- air: không khí
- restaurant: nhà hàng
- dish: món ăn
- swallowing: nuốt
- hospital: bệnh viện
- relief: nhẹ nhõm
- reassuring: an ủi
- panic: hoảng loạn
- remained: ở lại
- smiled: mỉm cười
Information
Author | FluentFiction.org |
Organization | Kameron Kilchrist |
Website | www.fluentfiction.org |
Tags |
Copyright 2024 - Spreaker Inc. an iHeartMedia Company
Comments